Vector tịnh tiến mạng 4
Nền và cấu trúc tinh thể 5
Ô đơn vị tối giản 6
Các loại mạng hai chiều 8
Các loại mạng ba chiều 9
Cấu trúc NaCl 13
Cấu trúc CsCl 14
Cấu trúc lục giác xếp chặt (hcp) 15
Cấu trúc kim cương 16
Cấu trúc kẽm pha (Zinc Blend) 17
Sự xếp chồng ngẫu nhiên và hiện tượng đa hình 19
CHƯƠNG II: NHIỄU XẠ SÓNG VÀ MẠNG ĐẢO 23 (ĐÃ DỊCH)
Định luật Bragg 25
Phân tích Fourier 27
Các vector mạng đảo 29
Điều kiện nhiễu xạ 30
Phương trình Laue 32
Mạng đảo của mạng lập phương đơn 34
Mạng đảo của mạng lập phương tâm khối 36
Mạng đảo của mạng lập phương tâm mặt 37
Thừa số cấu trúc của mạng lập phương tâm khối 40
Thừa số cấu trúc của mạng lập phương tâm mặt 40
Thừa số tán xạ nguyên tử 41
CHƯƠNG III: LIÊN KẾT TINH THỂ VÀ CÁC HẰNG SỐ ĐÀN HỒI 47
Tương tác Van der Waals - London 53
Tương tác đẩy 56
Các hằng số mạng cân bằng 58
Năng lượng cố kết 59
Năng lượng tĩnh điện hoặc năng lượng Madelung 60
Đánh giá hằng số Madelung 64
Rađi tinh thể Ion 72
Sự nở 75
Các thành phần ứng suất 75
Mật độ năng lượng đàn hồi 77
Hằng số cứng đàn hồi của các tinh thể lập phương 78
Môđun đàn hồi khối và tính chịu nén 80
Sóng theo hướng [100] 81
Sóng theo hướng [110] 82
Tớm tắt 85
Bài tập 85
CHƯƠNG IV: PHONON I. CÁC DAO ĐỘNG TINH THỂ 89(Đã dịch)
Vùng Brillouin thứ nhất 93
Vận tốc nhóm 94
Giới hạn bước sóng dài 94
Sự rút ra hằng số lực từ thực nghiệm 94
CHƯƠNG V: PHONON II. CÁC TÍNH CHẤT NHIỆT 105
Phân bố Planck 107
Sự liệt kê mode chuẩn tắc 108
Mật độ trạng thái trong không gian một chiều 108
Mật độ trạng thái trong không gian ba chiều 111
Mô hình Debye cho mật độ trạng thái 112
Định luật T mũ 3 Debye 114
Mô hình Einstein về mật độ trạng thái 114
Kết quả tổng quát cho D(ω) 117
Sự giãn nở nhiệt 120
Nhiệt trở suất của khí phonon 123
Quá trình Umklapp 125
Sự sai hỏng 126
CHƯƠNG 6: KHÍ FERMI ELECTRON TỰ DO 131
Nhiệt dung thực nghiệm của kim loại 145
Fermion nặng 147
Điện trở suất thực nghiệm của kim loại 148
Tán xạ Umklapp 151
Hiệu ứng Hall 153
Tỉ số dẫn nhiệt điện 156
CHƯƠNG 7: CÁC VÙNG NĂNG LƯỢNG 161
Nguồn gốc của khe năng lượng 165
Độ lớn của khe năng lượng 167
Phái biểu định lí Bloch 173
Động lượng của một electron trong tinh thể 173
Nghiệm của phương trình trung tâm 174
Mô hình Kronig - Penney trong không gian đảo 174
Phép gần đúng mạng rỗng 176
Nghiệm gần đúng gần biên vùng 177
Kim loại và chất cách điện 181
CHƯƠNG 8: CÁC TINH THỂ BÁN DẪN 185
Suy luận vật lí ......193
Lổ trống 194
Khối lượng hiệu dụng 197
Diễn giải vật lí khối lượng hiệu dụng 198
Khối lượng hiệu dụng trong bán dẫn 200
Silic và Germanium 202
Độ linh động riêng 208
Các trạng thái donor 209
Các trạng thái acceptor 211
Sự ion hóa do nhiệt của các Donor và acceptor 213
Bộ dao động Bloch 217
Sự chui hầm Zener 217
CHƯƠNG 9: BỀ MẶT FERMI VÀ KIM LOẠI 221 ( Phần I, Phần II)
Electron gần tự do 228
Phương pháp vùng năng lượng liên kết chặt 232
Phương pháp Wigner-Seitz 236
Năng lượng cố kết 237
Phương pháp giả thế 239
Sự lượng tử hóa quỹ đạo trong trường từ 242
Hiệu ứng De Haas - van Alphen 244
Các quỹ đạo cực trị 248
Bề mặt Fermi của đồng 249
Đánh thủng từ 251
Sự xuất hiện hiện tượng siêu dẫn 260
Sự phá hủy siêu dẫn của trường từ 262
Hiệu ứng Meissner 262
Nhiệt dung 264
Khe năng lượng 266
Tính chất của sóng vi ba và hồng ngoại 268
Hiệu ứng đồng vị 269
Nhiệt động lực học của dịch chuyển siêu dẫn 270
Phương trình London 273
Độ dài kết hợp 276
Lí thuyết BCS về siêu dẫn 277
Trạng thái cơ bản BCS 278
Sự lượng tử hóa thông lượng trong vòng siêu dẫn 279
Thời gian tồn tại của dòng siêu dẫn 282
Siêu dẫn loại II 283
Trạng thái lốc 284
Tính Hc1 và Hc2 284
Sự chui hầm của một hạt 287
Sự chui hầm siêu dẫn Josephson 289
Hiệu ứng Josephson một chiều 289
Hiệu ứng Josephson xoay chiều 290
Giao thoa lượng tử vĩ mô 292
CHƯƠNG 11: NGHỊCH TỪ VÀ THUẬN TỪ 297
Các ion đất hiếm 305
Quy tắt Hund 306
Các ion nhóm sắt 307
Sự tách trường tinh thể 307
Sự tắt của moomen động lượng quỹ đạo 308
Thừa số tách quang phổ 311
Thuận từ không phụ thuộc nhiệt độ Van Vleck 311
Sự khử từ hạt nhân 314
CHƯƠNG 12: SẮT TỪ VÀ PHẢN SẮT TỪ 321
Điểm Curie và tích phân trao đổi 323
Sự phụ thuộc nhiệt độ của sự từ hóa bão hòa 326
Sự từ hóa bão hòa tại độ không tuyệt đối 328
Sự lượng tử hóa các sóng spin 333
Kích thích nhiệt của các Magnon 334
Nhiệt độ Curie và độ cảm sắt từ 338
Garnet sắt 339
Độ cảm bên dưới nhiệt độ Neel 343
Magnon phản sắt từ 344
Năng lượng bất đẳng hướng 348
Vùng chuyển tiếp giữa các domain 349
Nguồn gốc của các domain 351
Tính kháng từ và hiện tượng từ trễ 352
Địa từ học và sinh từ học 355
Kính hiển vi lực từ 355
CHƯƠNG 14: PLASMON, POLARITON, VÀ POLARON 393
Định nghĩa hàm điện môi 395
Quang học Plasma 396
Hệ thức tán sắc đối với song điện từ 397
Mode quang học ngang trong plasma 398
Sự trong suốt của kim loại trong vùng cực tím 398
Thế Coulomb bị chắn 406
Thành phần giả thế U(0) 407
Dịch chuyển kim loại - điện môi Mott 407
Màn và phonon trong kim loại 409
Hệ thức LST 414
Chất lỏng Fermi 417
Va chạm electron - electron 417
CHƯƠNG 15: QUÁ TRÌNH QUANG HỌC VÀ CÁC EXCITON 427
Hệ thức Kramers - Kronig 430
Chú thích toán học 432
Ví dụ: Sự dẫn không va chạm
Khí electron 433
Các dịch chuyển điện tử liên vùng 434
Exciton Frenkel 437
Halogen kiềm 440
Các tinh thể phân tử 440
Các exciton liên kết yếu (Mott - Wannier) 441
Sự cô đặc excion vào electron - lổ trống
Drops (EHD) 441
Kính hiển vi electron với các tia X 447
CHƯƠNG 16: ĐIỆN MÔI VÀ CHẤT SẮT ĐIỆN 453
Trường khử cực, E1 458
Trường Lorentz, E2 462
Trường của các lưỡng cực bên trong buồng cộng hưởng, E3 462
Độ phân cực điện 464
Lí thuyết cổ điển về độ phân cực điện 466
Phân loại tinh thể sắt điện 469
Các phonon quang học mềm 473
Lí thuyết Landau về sự chuyển pha 474
Chuyển bậc hai 475
Chuyển bậc nhất 477
Hiện tượng phản sắt điện 479
Các domain sắt điện 479
Hiện tượng áp điện 481
CHƯƠNG 17: VẬT LÍ BỀ MẶT VÀ BỀ MẶT CHUYỂN TIẾP 487
Phản xạ của electron năng lượng cao
Nhiễu xạ 493
Công thoát 494
Phát xạ nhiệt điện tử 495
Các trạng thái bề mặt 495
Vận chuyển bề mặt tiếp tuyến 497
Hiệu ứng Hall lượng tử hóa toàn phần (IQHE) 499
IQHE trong các hệ thống thực 500
Hiệu ứng Hall lượng tử hóa một phần (FQHE) 503
Chỉnh lưu 504
Pin mặt trời và detector quang điện 506
Hàng rào Schottky 506
Dị tiếp xúc n-N 508
CHƯƠNG 18: CÁC CẤU TRÚC NANO 515
Kính hiển vi electron 520
Kính hiển vi quang học 521
Kính hiển vi chui hầm quét 523
Kính hiển vi lực nguyên tử 526
Các vùng con một chiều 528
Quang phổ của các điểm kì dị Van Hove 529
Các kim loại một chiều - Các tương tác Coulomb và sự ghép mạng 531
Sự lượng tử hóa dẫn và công thức Landauer 533
Hai hàng rào trong sự chui hầm cộng hưởng nối tiếp 536
Sự thêm không kết hợp và định luật Ohm 538
Sự cục bộ hóa 539
Đầu dò điện áp và hình thức luận Buttiker - Landauer 540
Mức năng lượng bị lượng tử hóa 545
Các tinh thể nano bán dẫn 545
Chấm kim loại 547
Các trạng thái điện tích rời rạc 549
Các dao động Coulomb 551
Spin, chất cách điện Mott, và hiệu ứng Kondo 554
Sự ghép cặp Cooper trong các chấm siêu dẫn 556
Các mode dao động bị lượng tử hóa 557
Các dao động ngang 559
Nhiệt dung và sự vận chuyển nhiệt 561
CHƯƠNG 19: CÁC CHẤT RẮN PHI TINH THỂ 565
Vật liệu vô định hình đơn nguyên tử 568
Hàm phân bố xuyên tâm 569
Cấu trúc của Silic oxit trong suốt, SiO2 570
Độ nhớt và tỉ lệ nhảy 574
Tính toán nhiệt dung 578
Sự dẫn nhiệt 579
Sự suy hao do tán xạ Rayleigh 582
CHƯƠNG 20: CÁC SAI HỎNG ĐIỂM 583
Các kim loại 591
Các tâm F 592
Các tâm khác trong Halogen kiềm 593
Bài tập 595
Sự trượt 600
Các vector Burgers 604
Trường ứng suất của sự lệch mạng 605
Biên hạt góc thấp 607
Cường độ lệch mạng 610
Sự nhân lệch mạng và sự trượt 611
Whiskers 616
Lí thuyết cơ bản về trật tự 629
Các Eutecti 632
Sự dẫn điện 636
PHỤ LỤC A: SỰ PHỤ THUỘC NHIỆT ĐỘ CỦA PHỔ PHẢN XẠ 641
PHỤ LỤC B: TÍNH TOÁN EWALD CỦA CÁC TỔNG MẠNG 644
Phương pháp Ewald - Kornfeld đối với các tổng mạng đối với các mảng lương cực 647
PHỤ LỤC C: SỰ LƯỢNG TỬ HÓA SÓNG ĐÀN HỒI 648
Tọa độ phonon 649
Các toán tử sinh và hủy 651
PHỤ LỤC D: HÀM PHÂN BỐ FERMI DIRAC 652
PHỤ LỤC E: SỰ DẪN RA PHƯƠNG TRÌNH dk/dt 655
PHỤ LỤC F: PHƯƠNG TRÌNH VẬN CHUYỂN BOLTZMAN 656
Sự khuếch tán hạt 657
Phân bố cổ điển 658
Phân bố Fermi-Dirac 659
Sự dẫn điện 661
PHỤ LỤC G: THẾ VECTOR, ĐỘNG LƯỢNG TRƯỜNG, VÀ CHUYỂN ĐỔI GAUGE 661
Phương trình chuyển động Lagrangian 662
Sự rút ra Hamilton 663
Động lượng trường 663
Chuyển đổi Gauge 664
Gauge trong phương trình London 665
PHỤ LỤC H: CÁC CẶP COOPER 665
PHỤ LỤC I: PHƯƠNG TRÌNH GINZBURG - LANDAU 667
PHỤ LỤC J: VA CHẠM ELECTRON - PHONON 671
CHỈ MỤC 675
I: CẤU TRÚC TINH THỂ | II: NHIỄU XẠ SÓNG VÀ MẠNG ĐẢO | III: LIÊN KẾT TINH THỂ VÀ CÁC HẰNG SỐ ĐÀN HỒI | IV: PHONON I. DAO ĐỘNG TINH THỂ | V: PHONON II: TÍNH CHẤT NHIỆT | VI: KHÍ FERMI ELECTRON TỰ DO | VII: CÁC VÙNG NĂNG LƯỢNG | VIII: TINH THỂ BÁN DẪN | IX: MẶT FERMI VÀ KIM LOẠI | X: SIÊU DẪN | XI: NGHỊCH TỪ VÀ THUẬN TỪ | XII: SẮT TỪ VÀ PHẢN SẮT TỪ | XIII: CỘNG HƯỞNG TỪ | XIV: PLASMON, POLARITON, VÀ POLARON | XV: QUÁ TRÌNH QUANG HỌC VÀ EXCITON | XVI: ĐIỆN MÔI VÀ CHẤT SẮT ĐIỆN | XVII: VẬT LÍ BỀ MẶT VÀ BỀ MẶT CHUYỂN TIẾP | XVIII: CẤU TRÚC NANO | XIX: CHẤT RẮN PHI TINH THỂ | XX: SAI HỎNG ĐIỂM | XXI: LỆCH MẠNG | XXII: CÁC HỢP KIM | CÁC PHỤ LỤC
Về đầu trang| Bản quyền| Liên hệ | Trang định hướng | Nói về trang web | Góp ý | Thông báo lỗi | Than phiền
Cập nhật lần cuối: 10/3/2010